Phiên âm tiếng Trung
Tiếng Trung có 23 thanh mẫu (phụ âm đầu), 6 vận mẫu đơn (âm cuối đơn), 9 vận mẫu ghép (âm cuối ghép), 5 vận mẫu mũi trước (âm mũi trước), 4 vận mẫu mũi sau (âm mũi sau) và 16 âm tổng thể.
Để phân biệt chữ với các thanh điệu khác nhau, tiếng Trung có 4 loại thanh điệu, ký hiệu như sau: ˉ, ˊ, ˇ, ˋ. Thanh điệu được viết ở phía trên của vận mẫu, ví dụ: bà ba, mā mā
Bảng thanh mẫu
b | p | m | f | d | t | n | l |
g | k | h | j | q | x | ||
zh | ch | sh | r | z | c | s | |
y | w |
Bảng vận mẫu
a | o | e | i | u | ü | ||
ai | ei | ui | ao | ou | iu | ||
ie | üe | er | |||||
an | en | in | un | ün | |||
ang | eng | ing | ong |
Cách đọc vận mẫu khi có thanh điệu
a | ā | á | ǎ | à |
o | ō | ó | ǒ | ò |
e | ē | é | ě | è |
i | ī | í | ǐ | ì |
u | ū | ú | ǔ | ù |
ü | ǖ | ǘ | ǚ | ǜ |
ai | āi | ái | ǎi | ài |
ei | ēi | éi | ěi | èi |
ui | uī | uí | uǐ | uì |
ao | āo | áo | ǎo | ào |
ou | ōu | óu | ǒu | òu |
iu | iū | iú | iǔ | iù |
ie | iē | ié | iě | iè |
üe | üē | üé | üě | üè |
er | ēr | ér | ěr | èr |
an | ān | án | ǎn | àn |
en | ēn | én | ěn | èn |
in | īn | ín | ǐn | ìn |
un | ūn | ún | ǔn | ùn |
ang | āng | áng | ǎng | àng |
eng | ēng | éng | ěng | èng |
ing | īng | íng | ǐng | ìng |
ong | ōng | óng | ǒng | òng |
Cách đọc 16 âm tổng thể khi có thanh điệu
zhi | zhī | zhí | zhǐ | zhì |
chi | chī | chí | chǐ | chì |
shi | shī | shí | shǐ | shì |
ri | rī | rí | rǐ | rì |
zi | zī | zí | zǐ | zì |
ci | cī | cí | cǐ | cì |
si | sī | sí | sǐ | sì |
yi | yī | yí | yǐ | yì |
wu | wū | wú | wǔ | wù |
yu | yū | yú | yǔ | yù |
ye | yē | yé | yě | yè |
yue | yuē | yué | yuě | yuè |
yuan | yuān | yuán | yuǎn | yuàn |
yin | yīn | yín | yǐn | yìn |
yun | yūn | yún | yǔn | yùn |
ying | yīng | yíng | yǐng | yìng |